Trường học Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng đã thực hiện một số thay đổi liên quan đến tuyển sinh đại học toàn thời gian vào năm 2022.
Bạn đang xem: Xét tuyển Đại học Kinh tế Đà Nẵng
BẠN ĐÃ GIỚI THIỆU
CẦU NGUYỆN MỌI SỰ TRONG NĂM 2022
1/ Ưu tiên xét tuyển
Mã ngành: 7310101Chuyên ngành:Chuyên ngành Kinh tế phát triểnChuyên ngành Kinh tế & Quản lý côngChuyên ngành Kinh tế đầu tưChỉ tiêu: 135 Tổ hợp xét tuyển gồm: A00, A01, D01, D90 |
Mã số công ty: 7340101Chuyên ngành:Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợpChuyên ngành Quản lý tài chínhChuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng & LogisticsChỉ tiêu: 265 Tổ hợp xét tuyển gồm: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7810103Chuyên ngành:Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịchChuyên ngành Quản lý sự kiệnChỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển gồm: A00, A01, D01, D90 |
Mã đề: 7810201 Kết quả: 95 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340115 Chuyên ngành:Chuyên ngành Quản trị MarketingChuyên ngành Truyền thông MarketingChỉ tiêu: 105 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã khối: 7340120 Chỉ tiêu: 145 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã khối: 7340121 Chỉ tiêu: 85 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã số công ty: 7340201Chuyên ngành:Chuyên ngành Ngân hàngĐầu tư vào doanh nghiệp tư nhânChuyên ngành Tài chính côngChỉ tiêu: 190 Tổ hợp xét tuyển gồm: A00, A01, D01, D90 |
Mã bộ phận: 7340301 Mục đích: 195 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã bộ phận: 7340302 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340405 Chuyên ngành:Tập trung tin học quản lýChuyên ngành Quản trị hệ thống thông tinChỉ tiêu: 130 Tổ hợp xét tuyển gồm: A00, A01, D01, D90 |
Mã bộ phận: 7310107 Mục đích: 35 Lựa chọn kết hợp: A00, A01, D01, D90 |
Mã khối: 7340122 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh Mã ngành: 7340420 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Mã bộ phận: 7340404 Mục đích: 55 Lựa chọn kết hợp: A00, A01, D01, D90 |
Mã số công ty: 7310205Chuyên ngành:Chuyên ngành Hành chính côngChuyên ngành kinh tế chính trịChỉ tiêu: 50 Tổ hợp môn tự chọn: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Tiếng Anh, Văn), D96 (Toán, KHXH, Tiếng Anh) |
Mã bộ phận: 7380101 Mục đích sử dụng: 55 Tổ hợp lựa chọn: A00, A01, D01, D96 |
Mã bộ phận: 7380107 Mục đích: 90 Mục nhập kết hợp: A00, A01, D01, D96 |
2/ Cách viết
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 dựa trên các tiêu chí ưu tiên sau:
Phương thức 1: Tuyển chọn học sinh đoạt giải HSG quốc gia, quốc tế
Nhóm 1:
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia, quốc tế cấp THCS Thí sinh đáp ứng một số điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được tham gia giảng dạy chương trình chính quy ở tất cả các trường phổ thông. Phương án 2: Xét thành tích học tập và trình độ ngoại ngữ
Nhóm 2: Học sinh tốt nghiệp THPT tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia trên sóng truyền hình Việt Nam, Đưa các em lên hàng đầu trong kế hoạch tham gia các kỳ thi năm, quý, tháng, tuần.
Nhóm 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt giải KK trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG cấp huyện, thành phố trực thuộc Trung ương. Nếu có nhiều thí sinh đạt cùng mức giải và vượt qua giai đoạn thì ưu tiên xét từ trên xuống theo tổng điểm:
Tổng điểm XT = TB năm lớp 10 + TB năm lớp 11 + TB năm lớp 12 + TB đầu khóa (nếu có)
Lưu ý: Danh hiệu chiến thắng phù hợp với các công ty đã đăng ký, cụ thể:
công ty đã đăng ký | Một câu chuyện đã giành được giải thưởng xứng đáng |
Vụ Quản lý, Nghiệp vụ, Thống kê | Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ, Tin học, Sinh học |
Vụ Quản lý Nhà nước, Pháp luật | Toán, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ, Tin học, Sử, Địa, GDCD |
Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, đạt IELTS 5.5/TOEFL iBT 46 điểm trong vòng 2 năm tính đến ngày cuối cùng nộp hồ sơ và có tổng điểm môn Toán và môn khác nhân 1 từ kết quả học tập lớp 10, lớp 11 và học bạ lớp 1. Lý/Hóa/Văn) >= 12 điểm trở lên.
Tất cả kết quả XT = Điểm môn Toán + Điểm môn tự chọn (Lý/Hóa/Văn) + Điểm tổng kết (nếu có)
Trong đó:
Môn A = (điểm trung bình môn A cả năm lớp 10, lớp 11 và kì 1 lớp 12)/3
Nhóm 5: 202 học sinh tốt nghiệp THPT đạt học lực giỏi các lớp 10, 11, 12.
Trường hợp đa số thí sinh đạt chỉ tiêu và vượt quá số lượng thì ưu tiên xét từ cao xuống thấp theo số lượng trúng tuyển:
Tổng điểm môn 5 = TB lớp 10 + TB lớp 11 + TB lớp 12 + TB lớp 1 (nếu có)
Bước 3: Xét học bạ THPT
Nhóm 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có chứng chỉ XT toàn phần xét theo kết quả 3 môn xét tuyển tổ hợp >= 18 điểm.
Tổng số XT và đầu 6 = XT đầu 1 + XT đầu 2 + XT đầu 3
Cách tính: Trung bình môn A = Trung bình môn A năm 10 + Trung bình môn A năm 11 + Trung bình môn A năm 1 lớp 12)/3
Phương án 4: Xét kết quả kỳ thi năng khiếu do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức
Nhóm 7: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi năng khiếu do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 trong đó có điểm quy định >= 720 điểm.
Phương án 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THCS năm 2022
Nhóm 8: Học sinh tốt nghiệp THPT được sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển.
Xem thêm: Lý giải vai trò của học sinh trong việc ngăn ngừa tiêu cực
GIÁO DỤC
Mức học phí trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021 dự kiến như sau:
Nhóm ngành tài chính phát triển, tài chính và quản lý nguồn nhân lực, tài chính kinh tế, quản trị nguồn nhân lực, thống kê tài chính, hành chính công, tài chính chính trị, tài chính công: 12.500.000đ/năm học Nhóm ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản lý sự kiện, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Thương mại điện tử, Luật, Luật kinh doanh, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh Kinh doanh: 16.500.000 VND/năm học Nhóm ngành chính Quản trị kinh doanh, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị marketing, Truyền thông marketing, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Kế toán, Kiểm toán: 19.500.000 đồng/năm học.
DMẸO/MẸO HAY NĂM 2021
Xem chi tiết điểm thấp hơn, tham khảo tài liệu tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Người lớn tuổi | điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sự giàu có | 20,75 | 24,25 | 25,0 |
thống kê tài chính | 19,75 | 22,75 | 24,75 |
Sự quản lý chính phủ | 19,5 | 22 | 24,25 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 25 | 26,0 |
Quảng cáo | 22,75 | 26 | 26,75 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 26,75 | 26,75 |
Kinh doanh thương mại | 21,75 | 25,25 | 26,25 |
thương mại điện tử | 21,25 | 25,25 | 26,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 20,5 | 24 | 25,25 |
Kế toán viên | 21 | 24,25 | 25,5 |
Kiểm toán | 21 | 24,25 | 25,5 |
Quan tâm đến công việc của mọi người | 21,75 | 25 | 26,0 |
quản lý có hệ thống | 19,5 | 22,5 | 24,75 |
Pháp luật | 20 | 23 | 24,75 |
Luật tài chính | 21,25 | 24 | 25,5 |
Quản lý du lịch và lữ hành | 22,25 | 24,5 | 25,25 |
Quản lý khách sạn | 23 | 25 | 24,75 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 23,5 | 25,5 |