Giá trị ST |
Mã ngành |
Tên công ty |
Tóm tắt bài học |
điểm chuẩn |
Để ý |
Đầu tiên |
|
giáo dục đại học |
|
— |
|
2 |
52140114 |
Quản lý giáo dục |
D01 |
19,75 |
|
3 |
52140114 |
Quản lý giáo dục |
C04 |
20,75 |
|
4 |
52140201 |
giáo dục học đường |
m01 |
22,5 |
|
5 |
52140202 |
Giáo dục tiểu học |
D01 |
22 |
|
6 |
52140205A |
Giáo dục chính trị (đào tạo giáo viên THCS) |
C03; D01 |
18,5 |
|
7 |
52140205B |
Chính trị học (đào tạo giáo viên trung học) |
C03; D01 |
17,5 |
|
số 8 |
52140209A |
Sư phạm toán học (giáo viên trung học) |
A00 |
25,75 |
nhân với 2 |
9 |
52140209A |
Sư phạm toán học (giáo viên trung học) |
A01 |
24,75 |
nhân với 2 |
mười |
52140209B |
Sư phạm toán học (giáo viên trung học) |
A01 |
24 |
hai phép toán |
11 |
52140209B |
Sư phạm toán học (giáo viên trung học) |
A00 |
25 |
hai phép toán |
mười hai |
52140211A |
Sư phạm Vật lý (giáo viên trung học) |
A00 |
23 |
Lý do 2 |
13 |
52140211B |
Sư phạm Vật lý (giáo viên trung học) |
A00 |
22,25 |
hai vật lý |
14 |
52140212A |
Sư phạm Hóa học (giáo viên trung học) |
A00 |
24,25 |
nhân với 2 |
15 |
52140212B |
Sư phạm Hóa học (giáo viên trung học) |
A00 |
23,25 |
hóa học kép |
16 |
52140213A |
Sư phạm Sinh học (giáo viên trung học) |
B00 |
22,5 |
sinh nhật 2 |
17 |
52140213B |
Sư phạm Sinh học (giáo viên trung học) |
B00 |
21,5 |
sinh học kép |
18 |
52140217A |
Sư phạm Ngữ văn (dạy giáo viên THCS) |
C00 |
23,5 |
ghi chú kép |
19 |
52140217B |
Sư phạm Ngữ Văn (giáo viên trung học) |
C00 |
23 |
ghi chú kép |
20 |
52140218A |
Sư phạm Lịch sử (dạy giáo viên THCS) |
C00 |
22 |
Hai câu chuyện |
21 |
52140218B |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo giáo viên THCS) |
C00 |
21 |
Hai câu chuyện |
22 |
52140219A |
Sư phạm địa lý (giáo viên trung học) |
C00; C04 |
23 |
đôi địa lý |
23 |
52140219B |
Sư phạm Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
C00 |
22,25 |
đôi địa lý |
24 |
52140219B |
Sư phạm Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
C04 |
22,25 |
đôi địa lý |
25 |
52140221 |
Sư phạm âm nhạc |
N01 |
20,75 |
|
26 |
52140222 |
một giáo viên tốt |
H00 |
16,5 |
|
27 |
52140231A |
Sư phạm tiếng Anh (giáo viên trung học) |
D01 |
25 |
Tiếng Anh Kép |
28 |
52140231B |
Sư phạm tiếng Anh (giáo viên trung học) |
D01 |
23,75 |
Tiếng Anh Kép |
29 |
52210205 |
thanh nhạc |
N02 |
20,75 |
|
30 |
52220113 |
giáo dục việt nam |
C00 |
23 |
|
31 |
52220201 |
ngôn ngữ tiếng anh |
D01 |
24 |
Tiếng Anh là bội số của 2 |
32 |
52220212 |
Quốc tế học |
D01 |
21,5 |
Tiếng Anh là bội số của 2 |
33 |
52310401 |
Tâm lý |
D01 |
20,75 |
|
34 |
52320202 |
Thư viện Khoa học |
C04; D01 |
18 |
|
35 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01 |
21,25 |
phép nhân toán học 2 |
36 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01 |
22,25 |
Toán nhân 2 |
37 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
C01 |
21 |
phép nhân toán học 2 |
38 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01 |
20 |
phép nhân toán học 2 |
39 |
52340301 |
Kế toán viên |
C01 |
21,75 |
Toán nhân 2 |
40 |
52340301 |
Kế toán viên |
D01 |
20,75 |
Toán nhân 2 |
41 |
52340406 |
người giám sát |
C04 |
22,25 |
Ghi chú 2 |
42 |
52340406 |
người giám sát |
D01 |
21,25 |
Ghi chú 2 |
43 |
52380101 |
Pháp luật |
C03 |
23 |
Ghi chú 2 |
44 |
52380101 |
Pháp luật |
D01 |
22 |
Ghi chú 2 |
45 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
A00 |
18 |
|
46 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
B00 |
19 |
|
47 |
52460112 |
Ứng dụng toán học |
A00 |
19,5 |
Toán nhân 2 |
48 |
52460112 |
Ứng dụng toán học |
A01 |
18,5 |
phép nhân toán học 2 |
49 |
52480201 |
công nghệ thông tin |
A00; A01 |
22 |
phép nhân toán học 2 |
50 |
52510301 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
A00 |
21,25 |
|
51 |
52510301 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
A01 |
20,25 |
|
52 |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00 |
20 |
|
53 |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A01 |
19 |
|
54 |
52510406 |
chuyên môn môi trường |
A00 |
18 |
|
55 |
52510406 |
chuyên môn môi trường |
B00 |
19 |
|
56 |
52520201 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
A00 |
20,75 |
|
57 |
52520201 |
Kỹ thuật điện và điện tử |
A01 |
19,75 |
|
58 |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử truyền thông |
A00 |
19,25 |
|
59 |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử truyền thông |
A01 |
18,25 |
|
60 |
|
Giáo dục cao đẳng |
|
— |
|
sáu mươi |
51140214 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn 2017
|
C01 |
16,5 |
|
62 |
51140214 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp. |
D01 |
16,5 |
|
63 |
51140215 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp. |
B03; D01 |
15.25 |
|
64 |
51140216 |
Sư phạm Kinh tế gia đình.
Xem thêm: Cập nhật Đáp án đề thi vào 10 môn Toán Nghệ An 2021, Đề thi vào 10 môn Toán Nghệ An 2021
|
D01 |
17 |
|
65 |
51140216 |
Sư phạm Kinh tế gia đình. |
C02 |
17 |
|