Top 12 Kim Loại Phản Ứng Được Với Dung Dịch Naoh Là ? Kim Loại Phản Ứng Được Với Dung Dịch Naoh Là

Câu trả lời đúng là câu trả lời cho câu hỏi “Câu trả lời trớ trêu của Naoh là:” cùng với những thông tin chi tiết giúp ích rất nhiều trong việc học tập của giáo viên và học sinh.

Bạn thấy: Kim loại tham gia trong dung dịch là

A. Để

B. Fe

C. Ag

D.Al

Trả lời:

Câu trả lời chính xác:D.Al

Giải thích:

– Al có thể phản ứng với dung dịch NaOH:

2Al + 2NaOH + 2H2O→ 2NaAlO2+ 3H2↑

– Nhôm nóng chảy chậm tạo thành chất khí không màu – đây là chất dùng để nhận biết Al.

Tìm hiểu thêm về NaOH và Dung dịch 365:

1. NaOH sẽ phản ứng với những chất nào?

NaOH (natri hydroxit) hay còn gọi là xút ăn da hay xút ăn da, có dạng tinh thể màu trắng, rất hút ẩm. Tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt tạo thành dung dịch kiềm (bazơ), không màu. Nhóm này có thể làm những việc sau:

a) Tác dụng với oxit axit tạo muối và nước

– Phương trình phản ứng: NaOH + oxit axit => Muối và nước

– Natri hiđroxit có thể phản ứng với các oxit axit như NO2, SO2, CO2, CO tùy theo lượng chất phản ứng mà muối tạo thành có thể là muối axit, muối trung hòa.

Ví dụ:

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

2NaOH + CO2→Na2CO3+ H2O

3NaOH + P2O5 → Na3PO4↓ + 3H2O

b) B) Tác dụng với axit tạo muối và nước

Là một bazơ mạnh, đặc điểm của NaOH là phản ứng với axit tạo thành muối tan trong nước. Điều này còn được gọi là phản ứng trung hòa.

Ví dụ:

NaOH + HCl → NaCl + H2O

NaOH + HNO3→NaNO3+ H2O

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O

3NaOH + H3PO4 → Na3PO4+3H2O

2NaOH + H2CO3 → Na2CO3+ 2H2O

Natri hydroxit phản ứng với muối để tạo thành muối mới và bazơ mới.

Yêu cầu: Muối tạo thành phải là muối không tan hoặc bazơ không tan.

Ví dụ:

2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓

NaOH + MgSO4 → Mg(OH)2+Na2SO4

2NaOH + MgCl2 → 2NaCl + Mg(OH)2

FeCl3+ 3NaOH →Fe(OH)3+ 3NaCl

Cu(NO3)2+ 2NaOH → Cu(OH)2+ 2NaNO3

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4+ Fe(OH)2↓ nâu

Tham Khảo Thêm:  Giải Toán Đại 12 Bài 5

c) Trả lời với các phi kim khác

– NaOH có thể phản ứng với các phi kim khác như Si, C, P, S, các halogen khác tạo thành muối.

Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3+ 2H2↑

C + NaOH hòa tan → 2Na + 2Na2CO3+ 3H2↑

Trắng 4P + 3NaOH + 3H2O → PH3↑ + 3NaH2PO2

– Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là kim loại lưỡng tính như: Nhôm (Al), kẽm (Zn), beri (Be), thiếc (Sn), chì (Pb),..

2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

d) Trả lời bằng nước

Natri Hydroxide khi hòa tan trong dung môi như nước (H2O) tạo thành một bazơ mạnh. Phương pháp này rất phá hủy, có độ bóng thấp và có thể làm nổ vải. Độ hòa tan của thuốc này trong nước là 111 g/100 ml (20 °C). Vì lý do này, nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp.

2. Bạn sẽ điều chế NaOH như thế nào?

*

– Hiện nay trong công nghiệp xút đã được điều chế dựa trên cơ sở điện phân, phương pháp này phát huy tác dụng của phương pháp tạo muối natri (NaCl). Bằng phương pháp điện phân dung dịch muối NaCl ở điện cực anot và catot lần lượt là ion Cl- và Na+. Trong đó Na+ trong dung dịch tạo thành natri hydroxit và H+ trong buồng cực âm. Phương trình điện phân xút là:

2Na++ 2H2O + 2e− → H2↑ + 2NaOH

– Sau đó tiếp tục điện phân có màng ngăn thu được dung dịch NaOH không chứa H2 và Cl2.

2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2↑ + Cl2↑ (bay hơi)

– Có thể điều chế đồng hồ trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp điện phân như trên và một ít. Hoặc trao đổi có thể được sử dụng để lập kế hoạch. Bằng cách phản ứng với bazơ mạnh Ca(OH)2 Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo thành muối kết tinh. Sau đó lọc bỏ nước để được dung dịch xút.

Na2CO3+ Ca(OH)2→ NaOH + CaCO3(kết tủa)

3. Sử dụng NaOH

– NaOH được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hiện nay:

Tham Khảo Thêm:  Giải Bài Tập Vật Lý 11 Trang 21 Sgk Vật Lí 11, Giải Bài Tập Trang 20, 21 Sgk Vật Lý Lớp 11

– NaOH được dùng làm hóa chất xử lý gỗ, tre, nứa, v.v. làm các sản phẩm từ giấy.

– NaOH dùng để phân huỷ mỡ động thực vật để tạo xà phòng.

– NaOH thường được dùng để loại bỏ các axit béo bằng cách tinh chế mỡ động vật và thực vật trước khi chúng được sử dụng trong sản xuất thực phẩm.

– NaOH giúp điều chỉnh pH môi trường trong công nghiệp hóa chất.

– NaOH giúp làm sạch kim loại nhôm trước khi sản xuất nhôm.

– NaOH còn dùng để trung hòa, trung hòa đường ống cấp nước

Ngoài ra NaOH còn được dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ và nhiều ngành hóa chất khác.

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A.Al

Câu trả lời chính xác

B. Để.

C. Fe

D. Ag

Câu hỏi: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Để

B.Fe

C.Ag

D.Al

Trả lời:

Đáp án đúng: D.Al

Giải thích:

– Al có thể phản ứng với dung dịch NaOH:

2Al + 2NaOH + 2H2O→ 2NaAlO2+ 3H2↑

– Nhôm nóng chảy chậm tạo thành chất khí không màu – đây là chất dùng để nhận biết Al.

Hãy cùng Top Hỏi Đáp tìm hiểu thêm về Nhôm -Al nhé.

I. Ý nghĩa

– Nhôm là tên một nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có kí hiệu là Al. Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ ba và là kim loại phổ biến nhất trên thế giới.

– Ký hiệu: Al

– Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1hay 3s223p1

Số nguyên tử: 13

– Khối lượng nguyên tử: 27 g/mol

– Vị trí trong bảng tuần hoàn

+ Ô: số 13

+ Nhóm: IIIA

+ Vòng quay: 3

– Đồng vị: Thường chỉ tìm thấy 27Al

Độ âm điện: 1,61

II. Tải trọng cơ thể & tâm trí

1. Tính chất vật lý:

– Thép trắng, mềm, dễ kéo sợi.

– Là kim loại nhẹ (2,7g/cm3) nóng chảy ở 660C

Tham Khảo Thêm:  Chất Dẫn Điện Và Chất Cách Điện Dòng Điện

– Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt (kém hơn đồng, bền hơn sắt)

2. Nhận thức

– Cho Al phản ứng với dung dịch NaOH (hoặc KOH). Hiện tượng dễ thấy: Nhôm nóng chảy chậm tạo thành khí không màu.

2Al + 2NaOH + 2H2O→ 2NaAlO2+ 3H2↑

III. hàng thuốc

– Nhôm là kim loại có tính khử mạnh nên dễ bị oxi hóa thành ion Al3+. Ta có: Al → Al3++3e

1. Kết quả là phi kim

a) Phản ứng với không khí

– Bột Al cháy trong không khí khi nung ở ngọn lửa sáng.

2Al + 3O2 → Al2O3

* Ghi chú:

– Al chỉ phản ứng với không khí trên bề mặt (do tạo thành màng oxit bao phủ bề mặt, che chở, bảo vệ Al không bị các phần khác hấp thụ):

– Để phản ứng xảy ra hoàn toàn, phải loại bỏ lớp oxit phủ trên bề mặt Al (bằng cách tạo hỗn hống Al-Hg hoặc dùng bột Al nung nóng).

b) Hoạt tính và phi kim loại khác

2. Xử lý axit

+ Axit không có tính oxi hóa: dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

2Al + 6HCl → 2AlCl3+ 3H2↑

+ Axit là chất oxi hóa mạnh: dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HNO3 đặc, nóng, dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Xem thêm: Tổng Hợp Ôn Thi Đại Học Môn Toán, Bắt Đầu Ôn Thi Đại Học Môn Toán Từ Đâu

M + HNO3 → M(NO3)n+{NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3}+ H2O

Ví dụ:

Al + 6HNO3 đặc, nóng →Al(NO3)3+ 3NO2+ 3H2O

Al + 4HNO3 khử → Al(NO3)3+ NO + 2H2O

-Nhôm phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.

2Al + 6H2SO4→Al2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O

* Ghi chú:

– Al thụ động với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội → có thể dùng thùng Al để chở axit HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

3. Phản ứng nhiệt nhôm

Ghi chú: Nhôm khử được oxit của các kim loại sau nhôm

Khi giải các bài toán về phản ứng nhiệt của nhôm:

– Nếu thực hiện phản ứng với dung dịch kiềm → H2 thì Al còn lại sau phản ứng thu nhiệt nhôm hoặc H thu được.

Related Posts

Công Thức Tính Tốc Độ Truyền Sóng Là, Tốc Độ Truyền Sóng Trong Một Môi Trường Đàn Hồi

Khi có sóng truyền, các phần tử dao động quanh vị trí cân bằng của chúng mà không bị sóng dịch chuyển, chỉ có phần dao động…

Sodium Metal Reacts With Hydrochloric Acid To Produce Salt And Hydrogen Gas

Viết phương trình hóa học để có phép tính đúng: Thêm thông tin: không áp dụng có thể được viết hoa không chính xác: không áp dụngThêm…

Chất Nào Không Điều Chế Trực Tiếp Được Axetilen ? Chất Nào Không Điều Chế Trực Tiếp Được Axetilen

Giải SBT Hóa Học 11 BÀI 19: BÀI 19: BÀI : VẬN DỤNG: Tính chất hóa học của cacbon, silic và hợp chất của chúng!! Các em…

Tính Khối Lượng Của Proton, Thành Phần Cấu Tạo Nguyên Tử

Trung tâm luyện thi, gia sư – gia sư tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu MÁY ĐIỀU CHỈNH CUỐI CÙNG, ÂM LƯỢNG, giúp bạn có nhiều…

Đề Thi Thử Ai Đã Đặt Tên Cho Dòng Sông Và Đây Thôn Vĩ Dạ, Lưu Trữ Ai Đã Đặt Tên Cho Dòng Sông

Tháng Sáu 23, 2022Tháng Sáu 23, 2022 hoangbach Đề thi lớp 12 Không có nhận xét nào về đề thi TN 2022 đề sâu: Chủ đề sâu…

Ý Nghĩa Của Ag Là Cho

Viết tắt của Aktiengesellschaft: ở Đức, một công ty tương tự như công ty trách nhiệm hữu hạn ở các quốc gia khác: Bạn thấy: Ag là…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *