– Nhẹ hơn nước và tan vô hạn trong nước. Rượu Etylic hòa tan được nhiều chất như iot, benzen…
b) Độ rượu là gì? Cách tính độ rượu.
Bạn đang xem: Khối lượng mol của rượu etylic là
Độ rượu là số ml rượu Etylic nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu etylic với nước.

1.2. Cấu tạo phân tử

a) Dạng rỗng; b) Dạng đặc
Rượu Etylic có công thức cấu tạo thu gọn là CH3 – CH2 – OH
Trong phân tử rượu Etylic có một nguyên tử Hidro không liên kết với nguyên tử Cacbon mà liên kết với nguyên tử Oxi tạo ra nhóm – OH. Chính nhóm – OH này làm cho rượu có tính chất hóa học đặc trưng.
1.3. Tính chất hóa học
a) Rượu etylic có cháy không?
Rượu etylic tác dụng với oxi khi đun nóng theo phương trình C2H6O(l) + 3O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(h)
b) Rượu etylic có tác dụng với Natri không?
Natri phản ứng với rượu etylic giải phóng khí H2 theo phương trình 2CH3-CH2-OH + 2Na → 2CH3-CH2-ONa + H2
c) Phản ứng với axit axetic
Rượu etylic tác dụng với axit axetic tạo etyl axetat theo phản ứng
C2H5OH + CH3COOH

CH3COOC2H5 + H2O
1.4. Ứng dụng của rượu etylic

1.5. Điều chế rượu etylic
Phương pháp 1: Tinh bột hoặc đường \(\overset{len men}{\rightarrow}\) rượu Etylic

Phương pháp 2: C2H4(k) + H2O(l) \(\overset{Axit}{\rightarrow}\) C2H5OH
1.6. Tổng kết

2. Bài tập minh họa
2.1. Dạng 1: Hiệu suất phản ứng
Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Tính hiệu suất phản ứng.
Hướng dẫn giải
Số mol khí etilen là: \({n_{{C_2}{H_4}}} = \frac{{11,2}}{{22,4}} = 0,5(mol)\)
Phương trình phản ứng: C2H4(k) + H2O(l) \(\overset{Axit}{\rightarrow}\) C2H5OH
0,5 → 0,5
Khối lượng rượu etylic thu được theo lí thuyết là: m = 0,5.46 = 23 gam
Đề bài cho khối lượng rượu etylic thu được thực tế là 9,2 gam
Hiệu suất phản ứng là: \(H = \frac{{{m_{tt}}}}{{{m_{lt}}}}.100 = \frac{{9,2}}{{23}}.100 = 40\%\)
2.2. Dạng 2: Tính độ rượu
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 12 ml rượu etylic chưa rõ nồng độ. Cho toàn bộ sản phẩm vô nước vôi trong dư người ta thu được 40 gam kết tủa. Xác định độ rượu biết khối lượng riêng của Rượu etylic là 0,8 gam/ml.
Hướng dẫn giải
Ta có: \({n_{CaC{O_3}}} = \frac{{40}}{{100}} = 0,4(mol)\)
Phương trình phản ứng là:
C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O (1)
0,2 \(\leftarrow\) 0,4
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3\(\downarrow\) + H2O (2)
0,4 \(\leftarrow\) 0,4
Khối lượng của rượu etylic là: \({m_{{C_2}{H_5}OH}} = 0,2.46 = 9,2(gam)\)
Ta có: m = D.V ⇒ \(V = \frac{m}{D} = \frac{{9,2}}{{0,8}} = 11,5(ml)\)
Vậy độ rượu là: \(\frac{{11,5}}{{12}}.100 = {96^0}\)
Ta có: \({n_{CaC{O_3}}} = \frac{{40}}{{100}} = 0,4(mol)\)
Bảo toàn nguyên tố Cacbon theo sơ đồ phản ứng như sau:
C2H5OH → 2CO2 → 2CaCO3
0,2 \(\leftarrow\) 0,4
Khối lượng của rượu etylic là: \({m_{{C_2}{H_5}OH}} = 0,2.46 = 9,2(gam)\)
Ta có: m = D.V ⇒ \(V = \frac{m}{D} = \frac{{9,2}}{{0,8}} = 11,5(ml)\)
Vậy độ rượu là: \(\frac{{11,5}}{{12}}.100 = {96^0}\)
Câu 2: Cần bao nhiêu thể tích rượu nguyên chất cho vào 60 ml dung dịch rượu 400 thành rượu 600
Hướng dẫn giải
Chất tan thay đổi ,dung dịch thay đổi , nồng độ thay đổi.
Thể tích rượu nguyên chất trong dung dịch lúc đầu là:
Độ rượu = \(\frac{{{V_{ruou{\rm{ nguyen chat}}}}}}{{{V_{dd}}}}.100\) ⇒ VRượu nguyên chất = (Độ rượu.Vdd)/100 = \(\frac{{40.60}}{{100}} = 24(ml)\)
Thể tích dung dịch rượu nguyên chất sau khi pha là 24 + x (ml)
Thể tích dung dịch rượu lúc sau là: 60 + x (ml)
Thay vào công thức tính độ rượu lúc sau ta có:
\(60 = \frac{{24 + x}}{{60 + x}}.100 \Rightarrow x = 30(ml)\)
Vậy nếu ta thêm 30 ml rượu nguyên chất vào 60 ml rượu 400 thì sẽ thành rượu 600
3. Luyện tập
3.1. Bài tập tự luận
Câu 1: Trên các chai rượu đều có ghi các số, thí dụ 45o, 18o, 12o.
a) Hãy giải thích ý nghĩa của các số trên.
b) Tính số ml rượu etylic có trong 500ml chai rượu 45o.
c) Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 25o từ 500ml rượu 45o.
Câu 2: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 gam/ml) vào 216 ml nước (D = 1 gam/ml) tạo thành dung dịch A. Cho A tác dụng với Na dư thu được 170,24 lit (đktc) khí H2. Dung dịch A có độ rượu bằng bao nhiêu?
Câu 3: Lên men 1 lit ancol etylic 23 độ thu được giấm ăn. Biết hiệu suất lên men là 100% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Khối lượng axit axetic trong giấm là bao nhiêu?
Câu 4: Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml, khi đó khối lượng glucozo cần để điều chế 1 lit dd rượu etylic 40º với hiệu suất 80% là bao nhiêu?
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Độ rượu là:
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
Câu 2: Trong 100ml rượu 45o có chứa:
A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất.
B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước.
C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước.
D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất.
Câu 3: Rượu etylic là:
A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
Câu 4: Muốn điều chế 100ml rượu 65o ta dùng:
A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất.
B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước.
C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước.
D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước.
Xem thêm: Văn 9 Soạn Bài Bàn Về Đọc Sách (Chi Tiết), Bàn Về Đọc Sách
4. Kết luận
Sau bài học cần nắm:
Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo.Tính chất vật lí : Trạng thái , màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi.Khái niệm độ rượu.Tính chất hóa học: Phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy.Ứng dụng : làm nguyên liệu dung môi trong công nghiệp.Phương pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột , đường hoặc từ etilen.
Chuyên mục
Chuyên mụcChọn chuyên mục Giải công dân 6(12) Giải công nghệ 6(19) Giải khoa học tự nhiên 6(40) Giải Lịch sử và Địa lí 6(46) Giải Mĩ thuật 6(15) Giải SBT ngữ văn 6(42) Giải SBT Toán 6(50) Giải SGK Tiếng Việt 3(274) Giải SGK Toán 10(229) Giải SGK Toán 3(102) Giải SGK Toán 7(216) Giải tiếng Anh 6(36) Giải tin học 6(29) Giải toán 6 tập 1(27) Giải toán 6 tập 2(22) Giải trải nghiệm hướng nghiệp 6(15) Giải VBT Toán 2(99) Soạn Văn 10(52) Soạn văn 6 tập 1(30) Soạn văn 6 tập 2(36) Soạn Văn 7(78) Tiếng Việt Lớp 1(66) Giải công dân 6(14) Giải công nghệ 6(13) Giải khoa học tự nhiên 6(45) Giải Lịch sử và Địa lí 6(33) Giải Mĩ thuật 6(18) Giải SBT Ngữ văn 6(50) Giải SBT Toán 6(56) Giải SGK Toán 10(493) Giải SGK Toán 3(96) Giải tiếng Anh 6(80) Giải toán 6 tập 1(30) Giải toán 6 tập 2(28) Giải trải nghiệm hướng nghiệp 6(9) Giải VBT Toán 2(87) Soạn Văn 10(75) Soạn văn 6 tập 1(37) Soạn văn 6 tập 2(37) Tiếng Việt Lớp 3(107) Giải công dân 6(12) Giải công nghệ 6(16) Giải khoa học tự nhiên 6(13) Giải Lịch sử và Địa lí 6(53) Giải Mĩ thuật 6(16) Giải SBT Ngữ văn 6(38) Giải SBT Toán 6(52) Giải SGK Toán 10(462) Giải SGK Toán 3(81) Giải tiếng Anh 6(87) Giải tin học 6(16) Giải toán 6 tập 1(35) Giải toán 6 tập 2(31) Giải trải nghiệm hướng nghiệp 6(35) Giải VBT Toán 2(74) Soạn văn 6 tập 1(33) Soạn văn 6 tập 2(30) Soạn Văn Lớp 10(59) Soạn Văn Lớp 7(63) Tiếng Việt Lớp 3(167)Bài học Công nghệ lớp 10 – Kết nối(71)Bài học Công nghệ lớp 6 – Cánh diều(19)Bài học Công nghệ lớp 6 – Chân trời(18)Bài học Công nghệ lớp 6 – Kết nối(20)Bài học Công nghệ lớp 7 – Kết nối(23)Bài học Địa lý 10 – Kết nối(43)Bài học Địa lý 10 – Chân trời(46)Bài học Địa lý 11(29)Bài học Địa lý 12(44)Bài học Địa lý 8(43)Bài học Địa lý 9(44)Bài học GDCD 11(15)Bài học GDCD 12(10)Bài học GDCD 8(21)Bài học GDCD 9(18)Bài học GDCD lớp 6 – Cánh Diều(13)Bài học GDCD lớp 6 – Chân trời(14)Bài học GDCD lớp 6 – Kết nối(15)Bài học GDCD lớp 7 – Kết nối(11)Bài học GDKT&PL 10 – KẾT NỐI(23)Bài học GDKT&PL 10 – Chân trời(25)Bài học Hóa 10 – Kết nối(31)Bài học Hóa 10 – Chân trời(19)Bài học Hóa 11(47)Bài học Hóa 12(45)Bài học Hóa 8(43)Bài học Hóa 9(56)Bài học Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều(35)Bài học Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời(48)Bài học Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối(61)Bài học Khoa học tự nhiên 7 – Kết nối(47)Bài học Lịch sử 10 – Kết nối(16)Bài học Lịch sử 10 – Chân trời(18)Bài học Lịch sử 11(25)Bài học Lịch sử 12(27)Bài học Lịch Sử 8(31)Bài học Lịch sử 9(34)Bài học Lịch sử và Địa lí 6 – Cánh diều(48)Bài học Lịch sử và Địa lí 6 – Chân trời(50)Bài học Lịch sử và Địa lí 6 – Kết nối(54)Bài học Lịch sử và Địa lí 7 – Kết nối(41)Bài học Ngữ Văn 11(85)Bài học Ngữ Văn 12(69)Bài học Ngữ Văn 8(101)Bài học Ngữ văn 9(110)Bài học Ngữ Văn lớp 10 – Cánh diều(11)Bài học Ngữ Văn lớp 10 – Chân trời(75)Bài học Ngữ Văn lớp 10 – Kết nối(60)Bài học Ngữ Văn lớp 6 – Cánh Diều(78)Bài học Ngữ Văn lớp 6 – Chân trời(94)Bài học Ngữ Văn lớp 6 – Kết nối(105)Bài học Ngữ Văn lớp 7 – Kết nối(72)Bài học Sinh 10 – Kết nối(30)Bài học Sinh 10 – Chân trời(40)Bài học Sinh 11(48)Bài học Sinh 12(47)Bài học Sinh 8(64)Bài học Sinh 9(63)Bài học Tiếng Anh lớp 1 – Cánh Diều(27)Bài học Tiếng Anh lớp 1 – Chân trời(57)Bài học Tiếng Anh lớp 1 – Kết nối(25)Bài học Tiếng Anh lớp 10 – Cánh diều(12)Bài học Tiếng Anh lớp 10 – Chân trời(88)Bài học Tiếng Anh lớp 10 – Kết nối(108)Bài học Tiếng Anh lớp 2 – Cánh Diều(29)Bài học Tiếng Anh lớp 2 – Chân trời(49)Bài học Tiếng Anh lớp 2 – Kết nối(27)Bài học Tiếng Anh lớp 6 – Cánh Diều(105)Bài học Tiếng Anh lớp 6 – Chân trời(90)Bài học Tiếng Anh lớp 6 – Kết nối(116)Bài học Tiếng Anh lớp 7 – Kết nối(119)Bài học Tiếng Việt lớp 2 – CD(37)Bài học Tiếng Việt lớp 2 – CTST(70)Bài học Tiếng Việt lớp 2 – KNTT(72)Bài học Tiếng Việt lớp 5(258)Bài học Tin học 10 – Kết nối(43)Bài học Tin học 11(27)Bài học Tin học 12(24)Bài học Tin học 6 – Cánh diều(35)Bài học Tin học 6 – Chân trời(18)Bài học Tin học 6 – Kết nối(20)Bài học Tin học 7 – Kết nối(16)Bài học Tin học 8(20)Bài học Tin học 9(26)Bài học Toán 10 – Cánh diều(40)Bài học Toán 10 – Chân trời(42)Bài học Toán 10 – Kết nối(76)Bài học Toán 11(44)Bài học Toán 12(62)Bài học Toán 7 – Kết nối(72)Bài học Toán 8(75)Bài học Toán 9(61)Bài học Toán lớp 1 – CD(85)Bài học Toán lớp 1 – CTST(51)Bài học Toán lớp 1 – KNTT(41)Bài học Toán lớp 2 – KNTT(84)Bài học Toán lớp 2 – CD(108)Bài học Toán lớp 2 – CTST(98)Bài học Toán lớp 4(63)Bài học Toán lớp 5(57)Bài học Toán lớp 6 – Cánh diều(57)Bài học Toán lớp 6 – Chân trời(67)Bài học Toán lớp 6 – Kết nối(70)Bài học Vật lý 10 – Kết nối(39)Bài học Vật lý 11(33)Bài học Vật lý 12(41)Bài học Vật lý 8(29)Bài học Vật lý 9(62)CNTT(6)Cơ sở văn hóa Việt Nam(30)Đề thi & Kiểm tra Lớp 10(366)Đề thi & Kiểm tra Lớp 11(281)Đề thi & Kiểm tra Lớp 12(1.667)Đề thi & Kiểm tra Lớp 6(412)Đề thi & Kiểm tra Lớp 7(557)Đề thi & Kiểm tra Lớp 8(303)Đề thi & Kiểm tra Lớp 9(528)Đề thi tiểu học(227)Điện thoại iPhone(16)Đồng hồ iWatch(11)Family and Friends 1(62)Family and Friends 2(80)Family and Friends 3(80)Family and Friends 4(84)Family and Friends 5(76)Giải cánh diều Đạo đức 2(13)Giải cánh diều Hoạt động trải nghiệm 2(35)Giải cánh diều Tiếng Anh 2(2)Giải cánh diều Tiếng Việt 2 tập 1(18)Giải cánh diều Tiếng Việt 2 tập 2(18)Giải cánh diều toán 2 tâp 1(42)Giải cánh diều toán 2 tâp 2(34)Giải cánh diều Tự nhiên và xã hội 2(26)Giải chân trời sáng tạo Đạo đức 2(15)Giải chân trời sáng tạo Hoạt động trải nghiệm 2(9)Giải chân trời sáng tạo Tiếng Việt 2 tập 1(27)Giải chân trời sáng tạo Tiếng Việt 2 tập 2(36)Giải chân trời sáng tạo toán 2 tâp 1(43)Giải chân trời sáng tạo toán 2 tâp 2(34)Giải chân trời sáng tạo Tự nhiên và xã hội 2(29)Giải kết nối Đạo đức 2(15)Giải kết nối Tiếng Việt 2 tập 1(31)Giải kết nối Tiếng Việt 2 tập 2(30)Giải kết nối toán 2 tâp 1(32)Giải kết nối toán 2 tâp 2(35)Giải kết nối Tự nhiên và xã hội 2(31)Giải SBT Hóa 12(40)Giải SBT Sinh 12(44)Giải SBT Toán 12(26)Giải SBT Vật lý 12(44)Giải SGK Địa lí 12(35)Giải SGK Hóa 11(41)Giải SGK Hóa 12(40)Giải SGK Hóa 12 Nâng cao(49)Giải SGK Hóa 8(37)Giải SGK Hóa 9(49)Giải SGK Lịch Sử 12(27)Giải SGK Lý 11(30)Giải SGK Lý 12 Nâng cao(53)Giải SGK Sinh 11(38)Giải SGK Sinh 12(45)Giải SGK Sinh 12 Nâng cao(58)Giải SGK Sinh 8(58)Giải SGK Sinh 9(49)Giải SGK Tiếng Anh 11 mới(85)Giải SGK Tiếng Anh 12 mới(98)Giải SGK Tiếng Anh 5 mới(67)Giải SGK Tiếng Anh 8 mới(104)Giải SGK Tiếng Anh 9 mới(104)Giải SGK Tiếng Anh lớp 4(68)Giải SGK Tin học 12(12)Giải SGK Toán 1 – Cánh Diều(69)Giải SGK Toán 1 – Phát triển năng lực(68)Giải SGK Toán 11(41)Giải SGK Toán 12(33)Giải SGK Toán 4(123)Giải SGK Toán 5(126)Giải SGK Toán 8(74)Giải SGK Toán 9(54)Giải SGK Vật lý 12(39)Giải SGK Vật lý 8(28)Giải SGK Vật lý 9(57)Giải Tập bản đồ Địa lí 12(42)Giải VBT Toán 4(142)Giải VBT Toán 5(111)Giáo dục(178)Google tài liệu(37)Hệ điều hành iOS(18)Học Blog (YOUTUBE LIVE)(1)Học tiếng Anh(105)Hướng dẫn cài phần mềm(31)Lập trình C#(52)Lập trình C++(71)Lập trình HTML và CSS(83)Lập trình Java(110)Lập trình Javascript(43)Lập trình PHP(59)Lập trình Python(47)Lịch sử văn minh Thế Giới(35)Liên quân Mobile(13)Logic học(41)Lý thuyết tài chính tiền tệ(46)Lý thuyết xác suất thống kê(48)Marketing căn bản(54)Máy tính bảng iPad(10)Món ăn chính(101)Nghe Nhạc(3)Nghị luận văn học lớp 10(225)Nghị luận văn học lớp 11(336)Nghị luận văn học lớp 12(487)Nghị luận văn học lớp 7(36)Nghị luận văn học lớp 8(50)Nghị luận văn học lớp 9(131)Nghị luận xã hội lớp 10(11)Nghị luận xã hội lớp 11(12)Nghị luận xã hội lớp 12(42)Nghị luận xã hội lớp 7(19)Nghị luận xã hội lớp 8(2)Nghị luận xã hội lớp 9(15)Nguyên lý Kế toán(54)Pháp luật đại cương(45)Quản trị học(49)Sách Giáo Khoa(351)SGK GTPT 2018(191)Tâm lý học(40)Thủ thuật AI (Illustrator)(3)Thủ thuật AutoCAD(35)Thủ thuật điện thoại Oppo(9)Thủ thuật điện thoại Samsu…(12)Thủ thuật điện thoại Xiaomi(10)Thủ thuật Excel(59)Thủ thuật Microsoft Word(13)Thủ thuật Photoshop(16)Thủ thuật Powerpoint(26)Thủ thuật Sketchup(11)Thủ thuật Workplace(4)Thủ thuật Zalo(6)Thủ thuật Zoom(6)Tiếng Anh lớp 1 Macmillan(24)Tiếng Anh lớp 2 Macmillan(23)Tiếng Việt lớp 5 sách VNEN(105)Tin học đại cương(43)Toán cao cấp(28)Triết học(49)Tư liệu học tập Tiểu học(1.040)Tư liệu Tiếng Anh Lớp 6(24)Tư liệu Tiếng Anh Tiểu học(172)Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề(43)Văn mẫu lớp 6(431)Văn mẫu lớp 7(152)Văn mẫu lớp 8(56)Văn mẫu lớp 9(27)Xã hội học đại cương(30)