Viết phương trình phân tử và ion của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong phản ứng giữa hai chất:
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2
b) FeSO4 + NaOH (khử)
c) NaHCO3 + HCl
d) NaHCO3+ NaOH
e) K2CO3+NaCl
g) Pb(OH)2 (r) + HNO3
h) Pb(OH)2 (r) + NaOH
i) CuSO4 + Na2S
Các bạn đang xem: Bài 4 trang 22 sgk sgk 11
Giải pháp – Xem chi tiết

Chuyển phương trình phân tử thành phương trình ion thu gọn:
– Chuyển đổi tất cả các chất điện ly hòa tan và rắn thành các ion; còn lại các chất khí, chất kết tủa, chất điện li yếu ở dạng tế bào.
– Loại bỏ các ion không tham gia phản ứng ta được phương trình ion.
Lời giải chi tiết
Phương trình ion thu gọn:
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 \( \ku\) 2NaNO3 + CaCO3
Ca2+ + CO32- → CaCO3
b) FeSO4 + 2NaOH \( \to\) Fe(OH)2 + Na2SO4
Fe2+++ 2OH- → Fe(OH)2↓
c) NaHCO3 + HCl \( \to\) NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+ → CO2 + H2O
d) NaHCO3 + NaOH \( \to\) Na2CO3 + H2O
HCO3- + OH- → H2O + CO32-
e) K2CO3 + NaCl không phản ứng
g) Pb(OH)2 + 2HNO3 \( \to\) Pb(NO3)2 + 2H2O
Pb(OH)2(r) + 2H+ → Pb2+ + 2H2O
h) Pb(OH)2 + 2NaOH \( \to\) Na2PbO2 + 2H2O
Pb(OH)2(r) + 2OH- → PbO22- + 2H2O
i) CuSO4 + Na2S \( \ đến\) CuS + Na2SO4
Cu2+ + S2- → CuS↓.
91neg.com

Bình luận

Chia sẻ nó
Chia sẻ nó
bình chọn:
4.7 trên 55 phiếu bầu
Bước tiếp theo

Giải bài tập Hóa học lớp 11 – Xem tại đây
Báo lỗi – Nhận xét
TẢI ỨNG DỤNG ĐỂ XEM TRỰC TUYẾN


× Báo cáo lỗi và nhận xét
Có chuyện gì xảy ra với tôi vậy?
Lỗi phát âm Sửa lỗi Sửa lỗi Các lỗi khác Vui lòng viết chi tiết 91neg.com
Đăng bình luận Hủy bỏ
× Báo lỗi
Cảm ơn bạn đã sử dụng 91neg.com. Giảng viên cần cải thiện điều gì để cho bài viết này 5*?
Vui lòng để lại thông tin của bạn để tôi có thể liên lạc với bạn!
Họ và tên:
Gửi hủy bỏ
Chính sách liên hệ





Xem thêm: Bảng Nguyên Hàm Một Số Hàm Thông Dụng (Full), Bảng Nguyên Hàm Một Số Hàm Thông Dụng (Full)

Đăng ký để có câu trả lời tuyệt vời và các công cụ miễn phí
Hãy để 91neg.com gửi cho bạn những câu trả lời tuyệt vời và các công cụ miễn phí.