Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 tại Học viện Tài chính là 4.000. Trong đó, việc tuyển thẳng và nghiệm thu học sinh giỏi cấp THPT đạt ít nhất 50%; Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá toàn diện 5%, còn lại dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và xét tuyển kết hợp.
Ngành học cao nhất của Học viện Tài chính năm 2021 là 36,2 điểm – Hải quan & Logistics.
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022 sẽ được thông báo cho thí sinh vào ngày 17/9.
Bạn đang xem: Các Khóa Học Học Viện Tài Chính
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021-2022
Tham khảo điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021-2022 chính xác nhất ngay khi trường công bố kết quả!
Tỷ lệ trúng tuyển vào Học viện Tài chính năm 2021
Lưu ý: Điểm chuẩn bên dưới là số môn học được duyệt + điểm quan trọng nếu có.
Trường: Học viện Tài chính – 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Giá trị ST | Mã ngành | Tên công ty | Tóm tắt bài học | điểm chuẩn | Để ý |
Đầu tiên | Giá của 7340201C06 | Hải quan & Hậu cần | A01; D01; D07 | 36.2 | Điểm môn toán >= 8,4; Giá trị của NV1-2 |
2 | Giá 7340201C09 | Phân tích tài chính | A01; D01; D07 | 35,63 | Điểm môn toán >= 7,6; Giá trị của NV1-22 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | A01; D01; D07 | 35,7 | Điểm môn toán >= 8,4; Giá trị của NV1-13 |
4 | 7340302C21 | kế toán doanh nghiệp | A01; D01; D07 | 35.13 | Điểm môn toán >= 7,6; Giá trị của NV1-5 |
5 | Giá 7340302C22 | Kiểm toán | A01; D01; D07 | 35,73 | Số cộng >= 8; Giá trị của NV1-5 |
6 | 7220201 | ngôn ngữ tiếng anh | A01; D01; D07 | 35,77 | Điểm môn toán >= 7,8; Giá trị của NV1-6 |
7 | 7310101 | Sự giàu có | A01; D01; D07 | 26.35 | Điểm môn toán >= 8,4; Giá trị của NV1-2 |
số 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | Điểm môn toán >= 9,2; Giá trị của NV1-7 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D07 | 26.1 | |
mười | 7340201D | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 26,45 | Số cộng >= 8; Giá trị của NV1-2 |
11 | 7340301 | Kế toán viên | A00; A01; 007 | 26,55 | Điểm môn Toán >= 8,8; Giá trị của NV1-5 |
mười hai | 7340301D | Kế toán viên | D01 | 26,95 | Điểm môn toán >= 7,8; Giá trị của NV1 |
13 | 7340405 | quản lý có hệ thống | A00; A01; D01; D07 | 26.1 |
Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Giá trị ST | Mã ngành | Tên công ty | Tóm tắt bài học | điểm chuẩn | Để ý |
Đầu tiên | Giá của 7340201C06 | Hải quan & Hậu cần | — | ||
2 | Giá 7340201C09 | Phân tích tài chính | — | ||
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | — | ||
4 | 7340302C21 | kế toán doanh nghiệp | — | ||
5 | Giá 7340302C22 | Kiểm toán | — | ||
6 | 7220201 | ngôn ngữ tiếng anh | — | ||
7 | 7310101 | Sự giàu có | — | ||
số 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | — | ||
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | — | ||
mười | 7340201D | Tài chính – Ngân hàng | — | ||
11 | 7340301 | Kế toán viên | — | ||
mười hai | 7340301D | Kế toán viên | — | ||
13 | 7340405 | quản lý có hệ thống | — |
Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Giá trị ST | Mã ngành | Tên công ty | Tóm tắt bài học | điểm chuẩn | Để ý |
Đầu tiên | Giá của 7340201C06 | Hải quan & Hậu cần | — | ||
2 | Giá 7340201C09 | Phân tích tài chính | — | ||
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | — | ||
4 | 7340302C21 | kế toán doanh nghiệp | — | ||
5 | Giá 7340302C22 | Kiểm toán | — | ||
6 | 7220201 | ngôn ngữ tiếng anh | — | ||
7 | 7310101 | Sự giàu có | — | ||
số 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | — | ||
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | — | ||
mười | 7340201D | Tài chính – Ngân hàng | — | ||
11 | 7340301 | Kế toán viên | — | ||
mười hai | 7340301D | Kế toán viên | — | ||
13 | 7340405 | quản lý có hệ thống | — |
Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét tuyển THPT ĐHQGHN Sức mạnh xét tuyển ĐHQGHN Trường ĐH KHTN
Bấm để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!
Xem thêm: Tải Game Ta La Cho PC, Tải Phỏm Ta La Offline Cho PC
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn 2021-2022
Click để xem: Điểm chuẩn 2021-2022 256 Trường đã hoàn thành cải tạo cho năm 2021
Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021-2022. Tra cứu kết quả chính xác nhất cho năm 2021-2022 tại 91neg.com