Đại học Lao động – Xã hộiEm vừa công bố điểm trúng tuyển, số lượng năm nay rất thấp, đây là cơ hội cho nhiều bạn trẻ đạt được ước mơ đại học. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn năm 2022, vui lòng xem bài viết này.
Bạn đang xem: Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội
ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CHUẨN 2022
Thay đổi….
NHỮNG ĐIỀU ĐÚNG ĐÃ XẢY RA TRONG NĂM
ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CHUẨN 2021
Điểm chuẩn Cách thức xét tuyển tốt nghiệp THCS 2021:
Mã ngành | Tên công ty | Tóm tắt bài học | điểm chuẩn |
7310101 | Sự giàu có | A00, A01, D01 | 15,5 |
7310401 | Tâm lý | A00, A01, D01, C00 | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 20.9 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 15 |
7340204 | Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán viên | A00, A01, D01 | 21,55 |
7340404 | Quan tâm đến công việc của mọi người | A00, A01, D01 | 22,4 |
7380107 | Luật tài chính | A00, A01, D01 | 20,95 |
7760101 | Dịch vụ công cộng | A00, A01, C00, D01 | 15,5 |
7480201 | công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 20,95 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 20,95 |
Tiêu chuẩn đánh giá học bạ trung học năm 2021:
-Cơ sở Hà Nội:
Công ty đào tạo | Mã ngành | Nhóm hợp lệ | điểm chuẩn |
Dịch vụ công cộng | 7760101 | A00 | 21,6 |
A01 | |||
D01 | |||
C00 | |||
Tâm lý | 7310401 | A00 | 21.3 |
A01 | |||
D01 | |||
C00 | |||
Quan tâm đến công việc của mọi người | 7340404 | A00 | 21.9 |
A01 | |||
D01 | |||
Sự giàu có | 7310101 | A00 | 18 |
A01 | |||
D01 | |||
Luật tài chính | 7380107 | A00 | 21.4 |
A01 | |||
D01 | |||
Kế toán viên | 7340301 | A00 | 20.8 |
A01 | |||
D01 | |||
Bảo hiểm | 7340204 | A00 | 18 |
A01 | |||
D01 | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 21 |
A01 | |||
D01 | |||
Kiểm toán | 7340302 | A00 | 18 |
A01 | |||
D01 | |||
Hệ thống quản lý thông tin | 7340405 | A00 | 18 |
A01 | |||
D01 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 20,25 |
A01 | |||
D01 | |||
công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 18,75 |
A01 | |||
D01 |
– Cơ sở TP. Hồ Chí Minh:
Công ty đào tạo | Mã ngành | Nhóm hợp lệ | điểm chuẩn |
Dịch vụ công cộng | 7760101 | A00 | 18 |
A01 | |||
D01 | |||
C00 | |||
Tâm lý | 7310401 | A00 | 20 |
A01 | |||
D01 | |||
C00 | |||
Quan tâm đến công việc của mọi người | 7340404 | A00 | 24 |
A01 | |||
D01 | |||
Sự giàu có | 7310101 | A00 | 18 |
A01 | |||
D01 | |||
Luật tài chính | 7380107 | A00 | 21,5 |
A01 | |||
D01 | |||
Kế toán viên | 7340301 | A00 | 21,5 |
A01 | |||
D01 | |||
Bảo hiểm | 7340204 | A00 | 18 |
A01 | |||
D01 | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 23 |
A01 | |||
D01 | |||
Hệ thống quản lý thông tin | 7340405 | A00 | 18 |
A01 | |||
D01 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | 22 |
A01 | |||
D01 |

Thông báo của Trường Đại học Lao động – Xã hội
ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CHUẨN 2020
Điểm Chuẩn Tốt Nghiệp THPT 2020
Tên ngành | Truyền thông hỗn hợp | điểm chuẩn |
Dịch vụ công cộng | A00, A01, D01, C00 | 15 |
Tâm lý | A00, A01, D01, C00 | 15 |
Quan tâm đến công việc của mọi người | A00, A01, D01 | 15 |
Kinh tế (Kinh tế lao động) | A00, A01, D01 | 15 |
Luật tài chính | A00, A01, D01 | 15 |
Kế toán viên | A00, A01, D01 | 15 |
Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Lao động và Thương binh Xã hội năm 2020
TÊN NGÀNH NHỎ | PHỨC HỢP NỮ | NGUYÊN TẮC CỦA MẸ |
Dịch vụ công cộng | A00, A01, D01, C00 | 18 |
Tâm lý | A00, A01, D01, C00 | 18 |
Quan tâm đến công việc của mọi người | A00, A01, D01 | 18 |
Kinh tế (Kinh tế lao động) | A00, A01, D01 | 18 |
Luật tài chính | A00, A01, D01 | 18 |
Kế toán viên | A00, A01, D01 | 18 |
Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 |
ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI TIÊU CHUẨN 2019
Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở Hà Nội có 2450 môn học ở tất cả các ngành. Theo đó, bài đọc được kỳ vọng nhiều nhất là Quản trị nguồn nhân lực với 580 điểm.
Trường Lao động – Xã hội Cho phép trong hai cách:
+ Hình thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Nhà trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển nào, xét tuyển nào. nộp cho đến khi đăng ký đầy đủ.
Thí sinh trúng tuyển là thí sinh đạt kết quả theo quy định của trường đối với bất kỳ tổ hợp môn thi nào được phép xét tuyển và đối với bất kỳ môn học nào.
+ Tuyển sinh hệ chính quy sử dụng kết quả học tập các cấp Trung học phổ thông (Dạy tại Cơ sở Sơn Tây – ĐLT). Điều kiện nộp học bạ THPT:
Thí sinh đã hoàn thành chương trình THPT hoặc tương đương và có 03 học kỳ theo tổ hợp môn đăng ký dự thi vào THPT (06 học kỳ) đạt từ 99,0 điểm trở lên. Điểm chính sẽ được thực hiện theo thể lệ đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường sẽ xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ số lượng học sinh.
Đặc biệt Điểm chuẩn đại học lao động xã hội như sau:
Tên công ty | Tóm tắt bài học | điểm chuẩn |
Sự giàu có | A00, A01, D01, C00 | 14,5 |
Tâm lý | A00, A01, D01, C00 | 15 |
Tâm lý | A00, A01, D01 | 14,5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14,25 |
Bảo hiểm | A00, A01, D0 | 14 |
Kế toán viên | A00, A01, D01 | 14,25 |
Quan tâm đến công việc của mọi người | A00, A01, D01 | 14,25 |
Luật tài chính | A00, A01, D01 | 14,5 |
Dịch vụ công cộng | C00 | 15 |
Dịch vụ công cộng | A00, A01, D01 | 14,5 |
Thí sinh trúng tuyển vào trường Đại học Lao động – Xã hội Hà Nội có thể đăng ký xét tuyển theo 2 phương thức:
Sở Giáo dục –Trường đại học Lao động – Xã hội, số. 43 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
+ Nộp trực tiếp hồ sơ xét duyệt và lệ phí tại Tầng 2, nhà G, Trường Đại học Lao động – Xã hội, 43 Trần Duy Hưng, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội –
ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.
– Vị trí II: Không. 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM.
Xem thêm: Nhạc Cụ – 7 Nhạc Cụ Đơn Giản Cho Người Mới Bắt Đầu
Về học phí và lộ trình tăng học phí từng năm: Trường Đại học Lao động – Xã hội sẽ thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.