Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thực Phẩm Tp Hồ Chí Minh, Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tphcm 2022

https://www.youtube.com/watch?v=Vky3oYZQULA

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) sử dụng 4 phương thức xét tuyển cho 3.500 thí sinh vào 34 khóa trong năm 2022.

Điểm sàn xét tuyển xét tốt nghiệp THPT năm 2022 từ 16 đến 20 tùy ngành học..

Điểm chuẩn năm 2022 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM sẽ được thông báo cho thí sinh vào ngày 17/9.

Bạn đang xem: Đại Học Công Nghệ Thực Phẩm TP.HCM

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021-2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021 – 2022 chính xác nhất ngay khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021

Lưu ý: Điểm chuẩn bên dưới là số môn học được duyệt + điểm quan trọng nếu có.

Trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

Giá trị ST Mã ngành Tên công ty Tóm tắt bài học điểm chuẩn Để ý
Đầu tiên 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24
2 7340115 Quảng cáo A00; A01; D01; D10 24
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23,75
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23,5
5 7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D09; D10 23,5
6 7220204 người Trung Quốc A01; D01; D09; D10 23
7 7340301 Kế toán viên A00; A01; D01; D10 22,75
số 8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 22,75
9 7480201 công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 22,5
mười 7810103 Quản lý du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 22,5
11 7810201 Quản lý khách sạn A00; A01; D01; D10 22,5
mười hai 7810202 Quản lý nhà hàng và ẩm thực A00; A01; D01; D10 22,5
13 7380107 Luật tài chính A00; A01; D01; D10 21,5
14 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 20
15 7540110 Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm A00; A01; D07; B00 18
16 7540204 Công nghệ dệt may A00; A01; D01; D07 17
17 7510301 Kỹ thuật điện và điện tử A00; A01; D01; D07 17
18 7510303 Kỹ thuật kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 17
19 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học công nghiệp, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học y tế) A00; A01; D07; B00 16,5
20 7480202 Thông tin an ninh A00; A01; D01; D07 16
21 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 16
22 7510202 Công nghệ sản xuất A00; A01; D01; D07 16
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 16
25 7510406 chuyên môn môi trường A00; A01; D07; B00 16
26 7510402 Công nghệ (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) A00; A01; D07; B00 16
27 7340123 Kinh doanh thời trang và may mặc A00; A01; D01; D10 16
28 7520311 kỹ thuật phân tích A00; A01; D07; B00 16
29 7520115 Kỹ Thuật Nhiệt (Điện Lạnh) A00; A01; D01; D07 16
30 7620303 Khoa học Thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và đánh bắt) A00; A01; D07; B00 16
31 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; B00 16
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 16

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Giá trị ST Mã ngành Tên công ty Tóm tắt bài học điểm chuẩn Để ý
Đầu tiên 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24 thứ nhất
2 7540110 Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm A00; A01; D07; B00 22 thứ nhất
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 18 thứ nhất
4 7620303 Khoa học Thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và đánh bắt) A00; A01; D07; B00 18 thứ nhất
5 7340301 Kế toán viên A00; A01; D01; D10 21,5 thứ nhất
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 21,5 thứ nhất
7 7340115 Quảng cáo A00; A01; D01; D10 22 thứ nhất
số 8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 20 thứ nhất
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 22,5 thứ nhất
mười 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 22 thứ nhất
11 7380107 Luật tài chính A00; A01; D01; D10 21,5 thứ nhất
mười hai 7540204 Công nghệ dệt may A00; A01; D01; D07 19 thứ nhất
13 7520115 Kỹ Thuật Nhiệt (Điện Lạnh) A00; A01; D01; D07 18 thứ nhất
14 7340123 Kinh doanh thời trang và may mặc A00; A01; D01; D10 18 thứ nhất
15 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D07; B00 18 thứ nhất
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 19 thứ nhất
17 7520311 Kỹ thuật phân tích A00; A01; D07; B00 18 thứ nhất
18 7510402 Công nghệ (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) A00; A01; D07; B00 18 thứ nhất
19 7510406 chuyên môn môi trường A00; A01; D07; B00 18 thứ nhất
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 18 thứ nhất
21 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học công nghiệp, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học y tế) A00; A01; D07; B00 20 thứ nhất
22 7480201 công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21,5 thứ nhất
23 7480202 Thông tin an ninh A00; A01; D01; D07 19 thứ nhất
24 7510202 Công nghệ sản xuất A00; A01; D01; D07 19 thứ nhất
25 7510301 Kỹ thuật điện và điện tử A00; A01; D01; D07 19 thứ nhất
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19 thứ nhất
27 7510303 Kỹ thuật kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 19 thứ nhất
28 7810103 Quản lý du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 22 thứ nhất
29 7810202 Quản lý nhà hàng và ẩm thực A00; A01; D01; D10 22 thứ nhất
30 7810201 Quản lý khách sạn A00; A01; D01; D10 21 thứ nhất
31 7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D09; D10 22 thứ nhất
32 7220204 người Trung Quốc A01; D01; D09; D10 22 thứ nhất
33 LK7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 18 Phần 1, Đại học liên kết quốc tế

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Giá trị ST Mã ngành Tên công ty Tóm tắt bài học điểm chuẩn Để ý
Đầu tiên 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
2 7540110 Đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm 650
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 650
4 7620303 Khoa học Thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và đánh bắt) 650
5 7340301 Kế toán viên 650
6 7340201 Tài chính ngân hàng 650
7 7340115 Quảng cáo 650
số 8 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 650
9 7340101 Quản trị kinh doanh 700
mười 7340120 Kinh doanh quốc tế 650
11 7380107 Luật tài chính 650
mười hai 7540204 Công nghệ dệt may 650
13 7520115 Kỹ Thuật Nhiệt (Điện Lạnh) 650
14 7340123 Kinh doanh thời trang và may mặc 650
15 7510602 Quản lý năng lượng 650
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 650
17 7520311 kỹ thuật phân tích 650
18 7510402 Công nghệ (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) 650
19 7510406 chuyên môn môi trường 650
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
21 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học công nghiệp, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học y tế) 650
22 7480201 công nghệ thông tin 650
23 7480202 Thông tin an ninh 650
24 7510202 Công nghệ sản xuất 650
25 7510301 Kỹ thuật điện và điện tử 650
26 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 650
27 7510303 Kỹ thuật kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
28 7720499 Thực phẩm và khoa học ẩm thực 650
29 7720498 Khoa học chế biến thực phẩm 650
30 7810103 Quản lý du lịch và lữ hành 650
31 7810202 Quản lý nhà hàng và ẩm thực 650
32 7810201 Quản lý khách sạn 650
33 7220201 ngôn ngữ tiếng anh 650
34 7220204 người Trung Quốc 650

Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét kết quả thi THPT Xét học bạ Xét điểm thi

Bấm để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!

Xem thêm: Tổng hợp đề thi đại học môn Toán khối A năm 2015 của bộ giáo dục và đào tạo

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn 2021-2022

Click để xem: Điểm chuẩn 2021-2022 256 Trường đã hoàn thành cải tạo cho năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021-2022. Xem thống kê Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2021-2022 chính xác nhất tại 91neg.com

Tham Khảo Thêm:  Lý Thuyết Hóa 9: Bài 7 Tính Chất Hóa Học Của Bazơ, Lý Thuyết Hóa 9: Bài 7

Related Posts

Công Thức Tính Tốc Độ Truyền Sóng Là, Tốc Độ Truyền Sóng Trong Một Môi Trường Đàn Hồi

Khi có sóng truyền, các phần tử dao động quanh vị trí cân bằng của chúng mà không bị sóng dịch chuyển, chỉ có phần dao động…

Sodium Metal Reacts With Hydrochloric Acid To Produce Salt And Hydrogen Gas

Viết phương trình hóa học để có phép tính đúng: Thêm thông tin: không áp dụng có thể được viết hoa không chính xác: không áp dụngThêm…

Chất Nào Không Điều Chế Trực Tiếp Được Axetilen ? Chất Nào Không Điều Chế Trực Tiếp Được Axetilen

Giải SBT Hóa Học 11 BÀI 19: BÀI 19: BÀI : VẬN DỤNG: Tính chất hóa học của cacbon, silic và hợp chất của chúng!! Các em…

Tính Khối Lượng Của Proton, Thành Phần Cấu Tạo Nguyên Tử

Trung tâm luyện thi, gia sư – gia sư tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu MÁY ĐIỀU CHỈNH CUỐI CÙNG, ÂM LƯỢNG, giúp bạn có nhiều…

Đề Thi Thử Ai Đã Đặt Tên Cho Dòng Sông Và Đây Thôn Vĩ Dạ, Lưu Trữ Ai Đã Đặt Tên Cho Dòng Sông

Tháng Sáu 23, 2022Tháng Sáu 23, 2022 hoangbach Đề thi lớp 12 Không có nhận xét nào về đề thi TN 2022 đề sâu: Chủ đề sâu…

Ý Nghĩa Của Ag Là Cho

Viết tắt của Aktiengesellschaft: ở Đức, một công ty tương tự như công ty trách nhiệm hữu hạn ở các quốc gia khác: Bạn thấy: Ag là…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *