Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3.100 chỉ tiêu theo 5 phương thức: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh THCS năm 2022; Xét tuyển học bạ THPT; Xét tuyển theo phương thức xét tuyển của trường và dựa vào kết quả kỳ thi năng khiếu do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022.
Điểm trúng tuyển vào Đại học Kinh tế năm 2022 là 18 điểm tất cả các môn.
điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2022 sẽ được thông báo cho thí sinh vào ngày 17/9.
Bạn đang xem: Điểm Chuẩn Đại Học Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021-2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021 – 2022 chính xác nhất ngay khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021
Lưu ý: Điểm chuẩn bên dưới là số môn học được duyệt + điểm quan trọng nếu có.
Trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng – 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Giá trị ST | Mã ngành | Tên công ty | Tóm tắt bài học | điểm chuẩn | Để ý |
Đầu tiên | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
2 | 7340115 | Quảng cáo | A00; A01; D01; D90 | 26,75 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26,75 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 26,25 | |
5 | 7340122 | thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26,5 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25,25 | |
7 | 7340301 | Kế toán viên | A00; A01; D01; D90 | 25,5 | |
số 8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25,5 | |
9 | 7340404 | Quan tâm đến công việc của mọi người | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
mười | 7340405 | Hệ thống quản lý thông tin | A00; A01; D01; D90 | 24,75 | |
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25,5 | |
mười hai | 7380101 | Pháp luật | A00; A01; D01; D96 | 24,75 | |
13 | 7380107 | Luật tài chính | A00; A01; D01; D96 | 25,5 | |
14 | 7310101 | Sự giàu có | A00; A01; D01; D90 | 25 | |
15 | 7310205 | Quản lý hành chính quốc gia | A00; A01; D01; D96 | 24,25 | |
16 | 7310107 | thống kê tài chính | A00; A01; D01; D90 | 24,75 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch | A00; A01; D01; D90 | 25,25 | |
18 | 7610201 | Quản lý khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 24,75 |
Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Giá trị ST | Mã ngành | Tên công ty | Tóm tắt bài học | điểm chuẩn | Để ý |
Đầu tiên | 7340101 | Quản trị kinh doanh | — | ||
2 | 7340115 | Quảng cáo | — | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | — | ||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | — | ||
5 | 7340122 | thương mại điện tử | — | ||
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | — | ||
7 | 7340301 | Kế toán viên | — | ||
số 8 | 7340302 | Kiểm toán | — | ||
9 | 7340404 | Quan tâm đến công việc của mọi người | — | ||
mười | 7340405 | Hệ thống quản lý thông tin | — | ||
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | — | ||
mười hai | 7380101 | Pháp luật | — | ||
13 | 7380107 | Luật tài chính | — | ||
14 | 7310101 | Sự giàu có | — | ||
15 | 7310205 | Quản lý hành chính quốc gia | — | ||
16 | 7310107 | thống kê tài chính | — | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch | — | ||
18 | 7610201 | Quản lý khách sạn | — |
Thí sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác, thí sinh có thể tra mã số công ty, tên công ty, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Làm lại kỳ thi trung học Làm lại các kỳ thi tương tự
Bấm để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí!
Xem thêm: Tất Cả Các Tính Từ Tình Cảm Trong Tiếng Anh Về Cảm Xúc, Tất Cả Các Tính Từ Tình Trạng Trong Tiếng Anh
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn 2021-2022
Click để xem: Điểm chuẩn 2021-2022 256 Trường đã hoàn thành cải tạo cho năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2021-2022. Xem Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2021-2022 chính xác nhất tại 91neg.com