Tất cảToán LýHóa SinhLịch sử Tiếng AnhĐịa lýTin họcCông nghệVăn minhGiáo dụcĐạo đức Tiếng Anh Phi côngTự nhiên và Xã hộiKhoa họcLịch sử và Địa lýTiếng ViệtKhoa học tự nhiênHoạt động trải nghiệm, hướng nghiệpHoạt động trải nghiệm sáng tạoÂm nhạcNghệ thuật

CaO phản ứng được với chất nào sau đây?
a) H2O, CO2, NaOH
b) CO2, SO2, Fe2O3
c) H2O, CO2, HCl
đ) H2O, SO2, NaCl


Bài 1) Chỉ dùng H2O, quỳ tím nhận biết các chất rắn sau đựng trong lọ không dán nhãn. a) Na2O, SiO2, Al2O3, P2O5. b) CuO, SO3, Fe2O3, BaO, MgO
Bài 2) Trong các khí sau, có hỗn hợp nước (khí ẩm) N2, O2, CO2, SO2, H2… Khí ẩm nào có thể làm khô bằng CaO, P2O5

Trong số các hợp chất sau SO2 CO2 Na2O FeO Al2 O3 HCl H2 NH4OH NO,CaO CuO CO ,SiO2,AlOH3 Al2(SO4)3, SO2 N2O 5 CuSO4 SO2 NaOH
Hai nhóm là tên của các đối tượng
Chất nào phản ứng với dung dịch HCl viết phương trình hóa học?
Chất nào phản ứng với dung dịch NaOH viết phương trình hóa học?
Trong số các nguyên tố: CO,CaO,P3O5,Fe2O3,Fe3O4,BaO.
và, h2o
B và HCl
c, dd NaOH
Câu 1. Xác định từng chất trong các nhóm sau bằng công thức hóa học:
a) CaO, CaCO3;
b) CaO, MgO
Câu 2: Cho 200 ml HCl 3,5M hòa tan 20g hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 Tìm: Cao sẽ phản ứng với chất nào?
a) Viết phương trình tích.
Bạn thấy: Cao có thể làm việc với cái gì?
b) Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu
Câu 3. Cho 2,24 lít khí CO2 (dktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dd Ba(OH)2 thu được sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a) Viết phương trình tích
b) Tính thể tích dd Ba(OH)2 đã dùng
c) Tính thể tích khí thu được
Câu 4. Dùng hóa chất hãy nhận biết các chất sau: Na2O, P2O5, SO2, CO2
Câu 5. Cho 112ml khí SO2 (dktc) đi qua 700ml dd Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M thì được dung dịch là muối canxi sunfit
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng các chất phản ứng
Giáo án Hóa học lớp 9 2. Các oxit quan trọng khác 4 0
Câu 1: Nêu hiện tượng, viết PTHH của thí nghiệm sau:
a) Sục khí So2 vào dd Ca(OH)2
b) Cho bột Al2O3 vào dd NaOH
Câu 2: H2So4 đặc; CaO là hai chất dùng làm chất hút ẩm
a) Giải thích vì sao dùng làm chất hút ẩm?
b) CaO không thể làm khô với khí nào: N2, Co2, O2, So2. Xác định và dán nhãn PTH.
Câu 3: Cho các nguyên tố Cu, CuO, Mg, MgO. Các yếu tố liên quan đến sự hình thành của HCl là gì?
a) Khí có cháy được trong không khí không?
b) dd có màu xanh?
c) dd không màu và nước?
Câu 4: Sau thí nghiệm có các khí sau: H2S, HCl, SO2. Có thể loại bỏ bất kỳ không khí nào trên vôi còn lại để nó không được tính không? Hãy giải và viết PTHH.
Câu 5: viết PTHH của mỗi biến đổi hóa học
a) CaO -> Ca(OH2) -> CaCO3 -> CaO -> CaCl2
b) S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 ->So2
Câu 6: Cho 10g hỗn hợp gồm Cu và CuO phản ứng với dd H2SO4 loãng, dư. Lọc bỏ chất rắn không tan trong H2SO4 đặc đun nóng thu được 1,12 lít khí (dktc) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Giáo án Hóa học lớp 9 2. Các oxit quan trọng khác 7 0
a, Loại bỏ khí thải CO2 lẫn với O2.
b, Loại bỏ tạp chất SO2 ra khỏi khí quyển.
c, Loại bỏ tạp chất CaO ra khỏi CaCO3.
Giáo án Hóa học lớp 9 2. Các oxit quan trọng khác 1 0 +nacl+++h2o+b.+na2co3+++….+—->+na2so4+++….+++….+c .+ fecl2+++ ….+—->+kcl+++…..+d+fe(o)3+—->+…..+++…..+ e.+ h2 là…”>
1. Nhập biểu tượng cthh … và hoàn thành hành động:
và NaOH + …. —–> nacl + h2o
b. na2co3 + …. —-> na2so4 + …. + … .
c. fecl2 + …. —-> kcl + …..
Xem thêm: Sách Bài Tập Vật Lý 10 Nâng Cao Hay Nhất, Học Tốt Vật Lý 10 Nâng Cao
đ. h2so4 + … —-> feso4 + h2o
2. Xét các chất sau: đồng (II) oxit, axit clohiđric, natri hiđroxit, magie sunfat, những chất nào có thể cộng được với nhau? viết minh họa
Giáo án Hóa học lớp 9 2. Các oxit quan trọng khác 2 0
Biết rằng 2,24 lít khí CO2 (dktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 thu được sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a) Viết phương trình tích
b) Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
c) Tính thể tích khí thu được.
Giáo án Hóa học lớp 9 2. Một số oxit quan trọng 1 0
Bài 1: cho các chất sau cho biết 2 nhóm chất có khả năng phản ứng: SO2, CUO,HCL, K2O, N2O5, MGO,NO,H2SO4,AL2O3, FE2O3,H3PO4,FE304,BAO,CO
Giáo án Hóa học lớp 9 2. Các oxit quan trọng khác 1 0
Câu 25.
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ hai chất
A. Na2SO3 và H2O C. Na2SO3 và H2SO4
B. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO4 và HCl
Giáo án Hóa học lớp 9 2. Một số oxit quan trọng 2 0
Khóa Học OLM (olm.vn)
Khóa Học OLM (olm.vn)